Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 25 Ngày làm việc (1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Trực tiếp 13 Ngày làm việc (2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Trực tiếp (3) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn thẩm định: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Trực tuyến 25 Ngày làm việc (1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ thông qua Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ http://dichvucong.gov.vn). - Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Trực tuyến 13 Ngày làm việc (2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ thông qua Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ http://dichvucong.gov.vn). - Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Trực tuyến (3) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ thông qua Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ http://dichvucong.gov.vn). - Thời hạn thẩm định: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Dịch vụ bưu chính 25 Ngày làm việc (1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Dịch vụ bưu chính 13 Ngày làm việc (2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Dịch vụ bưu chính (3) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn thẩm định: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).

Thành phần hồ sơ

Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản hoặc một phần diện..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc
Báo cáo kết quả thực hiện đóng cửa mỏ khoáng sản (Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso09_BCKQthuchienAPACM.doc
Dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt điều chỉnh theo quy định pháp luật đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản 1 1
Văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 08 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso08_VanbandenghidieuchinhGPKTKS.doc
Trường hợp tổ chức, cá nhân được đề nghị thay đổi tên gọi
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 08 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso08_VanbandenghidieuchinhGPKTKS.doc
Văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức 1 1
Trường hợp điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 08 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso08_VanbandenghidieuchinhGPKTKS.doc
Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc
Văn bản chấp thuận, lựa chọn là nhà thầu thi công dự án, công trình, sử dụng khoáng sản 1 1
Trường hợp điều chỉnh một trong các nội dung: thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 08 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso08_VanbandenghidieuchinhGPKTKS.doc
Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc
Kế hoạch khai thác khoáng sản tiếp theo 1 0
Dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt điều chỉnh theo quy định pháp luật đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản 1 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan