Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 70 Ngày làm việc Phí : 0 - 50.000.000 Đồng
(theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản)
(1) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn giải quyết: 70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày).
Trực tiếp 40 Ngày làm việc Phí : 0 - 50.000.000 Đồng
(theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản)
(2) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc. (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày).
Trực tuyến 70 Ngày làm việc Phí : 0 - 50.000.000 Đồng
(theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản)
(1) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ thông qua Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ http://dichvucong.gov.vn). - Thời hạn giải quyết: 70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày).
Trực tuyến 40 Ngày làm việc Phí : 0 - 50.000.000 Đồng
(theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản)
(2) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ thông qua Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ http://dichvucong.gov.vn). - Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc. (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày).
Dịch vụ bưu chính 70 Ngày làm việc Phí : 0 - 50.000.000 Đồng
(theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản)
(1) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn giải quyết: 70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày).
Dịch vụ bưu chính 40 Ngày làm việc Phí : 0 - 50.000.000 Đồng
(theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản)
(2) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: - Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công. - Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc. (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày).

Thành phần hồ sơ

Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản quy định tại khoản 1 Điều 154 Nghị định..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 07 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso07_DenghicaplaicapdoiGPKTKS.doc
Giấy phép khai thác khoáng sản 0 1
Trường hợp cấp đổi kết hợp với cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản trong đó nêu rõ nhu cầu về cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 07 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso07_DenghicaplaicapdoiGPKTKS.doc
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản từ khi được cấp phép khai thác đến thời điểm hết thời gian khai thác trong giấy phép khai thác khoáng sản được cấp, cập nhật hiện trạng khu vực khai thác đến thời điểm đề nghị cấp lại (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 1 Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt kết quả thẩm định hoặc báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đã được cấp giấy phép môi trường theo quy định của pháp luật 1 1
Trường hợp cấp đổi kết hợp với gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản trong đó nêu rõ nhu cầu về gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 07 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso07_DenghicaplaicapdoiGPKTKS.doc
Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác tại thời điểm đề nghị gia hạn, mặt cắt hiện trạng liên quan kèm theo tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản từ khi được cấp phép khai thác đến thời điểm đề nghị gia hạn (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 1 Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc
Trường hợp cấp đổi kết hợp với thay đổi tên gọi trong giấy phép khai thác khoáng sản
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức 1 1
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản trong đó nêu rõ nhu cầu về điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 07 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso07_DenghicaplaicapdoiGPKTKS.doc
Trường hợp cấp đổi kết hợp với trả lại một phần diện tích khai thác trong giấy phép khai..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản trong đó nêu rõ nhu cầu về điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 07 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso07_DenghicaplaicapdoiGPKTKS.doc
Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại, bản đồ khu vực khai thác đối với phần diện tích còn lại tiếp tục khai thác (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản tính từ thời điểm cấp phép đến thời điểm đề nghị trả lại (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 1 Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc
Phương án đóng cửa mỏ một phần khu vực khai thác đề nghị trả lại (Mẫu số 08 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) 1 1 Mauso08_PhuongandongcuamoKS.doc
Trường hợp cấp đổi kết hợp với điều chỉnh một trong các nội dung: trữ lượng khoáng sản..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản trong đó nêu rõ nhu cầu về điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 07 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso07_DenghicaplaicapdoiGPKTKS.doc
Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác, mặt cắt hiện trạng liên quan kèm theo dự án đầu tư được phê duyệt (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản từ khi được cấp phép khai thác đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 1 Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc
Trường hợp cấp đổi kết hợp với điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc khu vực khai thác..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản trong đó nêu rõ nhu cầu về điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 07 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNTMT ngày 02/7/2025) 1 0 Mauso07_DenghicaplaicapdoiGPKTKS.doc
Báo cáo kết quả rà soát, so sánh bản đồ gốc và bản đồ đo vẽ, xác lập tọa độ tại thời điểm cấp phép và hiện tại của tổ chức, cá nhân 1 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan