Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Tỉnh)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 30 Ngày làm việc Lệ phí : 5.000.000 Đồng
(Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép)
Lệ phí : 7.500.000 Đồng
(Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép)
Lệ phí : 2.000.000 Đồng
(Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép)
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày)
Trực tuyến 30 Ngày làm việc Lệ phí : 2.000.000 Đồng
(Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép)
Lệ phí : 5.000.000 Đồng
(Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép)
Lệ phí : 7.500.000 Đồng
(Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép)
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày)
Dịch vụ bưu chính 30 Ngày làm việc Lệ phí : 2.000.000 Đồng
(Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép)
Lệ phí : 5.000.000 Đồng
(Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép)
Lệ phí : 7.500.000 Đồng
(Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép)
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản 1 0 Mauso02_VanbandenghigiahanGPTDKS.doc
Báo cáo kết quả thăm dò và kế hoạch thăm dò tiếp theo. 1 0 Mauso32_BaocaoketquahoatdongTDKS.doc

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan