Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Trực tuyến 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Dịch vụ bưu chính 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Thành phần hồ sơ

Trường hợp hồ sơ là bản bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt có xác nhận..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón (theo Mẫu số 14 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT) 1 0 Mus14.docx
Tờ khai kỹ thuật (theo Mẫu số 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT) 1 0 Mus15.docx
Văn bản của nhà sản xuất về chỉ tiêu chất lượng, hướng dẫn sử dụng, cảnh báo an toàn và yếu tố hạn chế trong phân bón 1 0
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) tại nước xuất khẩu (Trường hợp nhập khẩu phân bón theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ, e, g khoản 2 Điều 44 Luật Trồng trọt) 1 1
Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam (Trường hợp nhập khẩu phân bón theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 44 Luật Trồng trọt) 1 0
Đề cương nghiên cứu về phân bón đề nghị nhập khẩu (Trường hợp nhập khẩu phân bón theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 44 Luật Trồng trọt) 1 0
Bản chính hợp đồng nhập khẩu, hợp đồng xuất khẩu hoặc hợp đồng gia công với đối tác nước ngoài (Trường hợp nhập khẩu phân bón theo quy định tại điểm h khoản 2 Điều 44 Luật Trồng trọt) 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Điện Biên
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan